Toshiba là một trong những ông lớn của Nhật trong ngành điện máy và máy lạnh toshiba là một trong những sản phẩm vô cùng nổi tiếng, máy lạnh của Toshiba gần như được sử dụng trong mọi gia đình ở Việt Nam. Thật bất tiện, nếu một ngày máy lạnh của bạn gặp sự cố. Bạn không biết nên bảo hành và sửa máy lạnh Toshiba ở đâu uy tín? Đừng lo lắng hãy liên hệ ngay với Trung Tâm Điện Lạnh Tiến Phát để được hỗ trợ tốt nhất.
Sửa máy lạnh Toshiba Uy Tín | Chuyên Nghiệp tại nhà TP.HCM
- Hotline tư vấn sửa máy lạnh Toshiba (Zalo): 0962964665 ( chăm sóc Khách Hàng) – 0945836345 ( Kỹ thuật Trưởng).
- Thời gian làm việc : Tất cả các ngày trong Tuần – Có mặt nhanh sau 30 phút gọi từ Quý Khách Hàng.
- Chính sách Dịch vụ: Bảo hành từ 3 đến 6 thàng – Hoàn Phí nếu Khách Hàng không hài lòng
- Cung cấp dịch vụ :Sửa chữa , vệ sinh máy lạnh toshiba chuyên nghiệp Tại nhà.
MỘT SỐ HƯ HỎNG THƯỜNG GẶP CỦA MÁY LẠNH TOSHIBA
Những lỗi hư hỏng mà khách hàng thường gặp phải ở máy lạnh Toshiba gồm:
- sửa máy lạnh toshiba tại nhà
- sửa máy lạnh toshiba không lạnh
- Máy lạnh bị chảy nước
- Máy lạnh quá lạnh so với nhiệt độ hoặc quá yếu
- Máy lạnh bị xì gas, máy lạnh thiếu gas, có mùi hôi khó chịu
- Máy lạnh bị dừng giữa chừng khi đang hoạt động
- Dàn lạnh bị bám quá nhiều tuyết
- Quạt dàn nóng không hoạt động
- Quạt dàn lạnh toshiba không chạy
- Remote máy lạnh toshiba không ăn, không hiện số
Bảng mã lỗi máy lạnh TOSHIBA:
- 000C: Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch.
- 000D: Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch .
- 0011: Lỗi moto quạt .
- 0012: Lỗi PC board .
- 0013: Lỗi nhiệt độ TC .
- 0021: Lỗi hoạt động IOL .
- 0104: Lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng .
- 0105: Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng .
- 010C: Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch.
- 010D: Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch .
- 0111: Lỗi môtơ quạt dàn lạnh .
- 0112: Lỗi PC board dàn lạnh .
- 0214: Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp .
- 0216: Lỗi vị trí máy nén khí .
- 0217: Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí .
- 0218: Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở .
- 0219: Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở .
- 021A: Lỗi môtơ quạt dàn nóng .
- 021B: Lỗi cảm biến TE .
- 021C: Lỗi mạch drive máy nén khí .
- 0307: Lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng .
- 0308: Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh .
- 0309: Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh .
- 031D: Lỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor .
- 031E: Nhiệt độ máy nén khí cao .
- 031F: Dòng máy nén khí quá cao .
- 04: Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng, lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh .
- 05: Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng .
- 07: Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng .
- 08: Van bốn chiều bị ngược, thay đổi nhiệt độ nghịch chiều .
- 09: Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động .
- 0B: Lỗi mực nước ở dàn lạnh .
- 0C: Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch .
- 0D: Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt, lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch .
- 0E: Lỗi cảm biến Gas .
- 0F: Lỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ .
- 11: Lỗi quạt dàn lạnh .
- 12: Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh .
- 13: Thiếu Gas .
- 14: Quá dòng mạch Inverter .
- 16: Bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén.
- 17: Lỗi mạch phát hiện dòng điện .
- 18: Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch mở hoặc ngắt mạch .
- 19: Lỗi cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch .
- 20: Áp suất thấp .
- 21: Áp suất cao .
- 25: Lỗi mô tơ quạt thông gió .
- 97: Lỗi thông tin tín hiệu .
- 98: Trùng lặp địa chỉ .
- 99: Không có thông tin từ dàn lạnh .
- 1A: Lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng.
- 1B: Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng .
- 1C: Lỗi truyền động bộ nén cục nóng .
- 1D: Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động .
- 1E: Lỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao.
- 1F: Bộ nén bị hỏng.
- B5: Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp.
- B6: Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao.
- B7: Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động.
- EF: Lỗi quạt gầm phía trước.
- TEN: Lỗi nguồn điện quá áp.
Xem thêm:
- sửa máy lạnh Dạikin tại nhà
- Sửa máy lạnh xì gas
- Sửa máy lạnh chảy nước
- vệ sinh máy lạnh
- Tháo lắp máy lạnh chuyên nghiệp
Quy trình sửa máy lạnh tại Điện Lạnh Tiến Phát
Với nhiều năm kinh nghiệm trong nghề, Điện Lạnh Tiến Phát luôn thực hiện quy trình sửa chữa chuyên nghiệp nhằm mang đến cho khách hàng những trải nghiệm dịch vụ tốt nhất.
Quy trình sửa máy lạnh Toshiba tại Điện Lạnh Tiến Phát như sau:
- Bước 1: Tiếp nhận thông tin khách hàng có nhu cầu qua số tổng đài hoặc hotline 24/7 : 0962964665
- Bước 2: Xác nhận thời gian và điều phối kỹ thuật đến tận nơi để kiểm tra, sửa chữa theo yêu cầu, chỉ định của Khách hàng.
- Bước 3: Sau khi đến nơi Kỹ thuật sẽ kiểm tra kỹ thiết bị để thông tin đến khách hàng về nguyên nhân và giải pháp khắc phục cho thiết bị.
- Bước 4: Kỹ thuật Tiến Phát sẽ căn cứ vào tình hình hư hỏng của thiết bị và Bảng quy định giá của Công ty sẽ báo giá chi tiết cho khách hàng về dịch vụ sửa chữa máy lạnh hoặc thay thế linh kiện theo thực tế.
- Bước 5: khi khách hàng đồng ý, Kỹ thuật sẽ tiến hành sửa chữa thay thế linh kiện chính hãng.
- Bước 6: Sau khi sửa xong, kỹ thuật cho máy vận hành, bàn giao và thu phí dịch vụ.(khách hàng hài lòng dịch vụ mới Thu phí)
- Bước 7: Sau 03 ngày sẽ có Chuyên viên chăm sóc khách hàng gọi điện để hỏi thăm về tình hình hoạt động của máy sau khi sửa, cũng như chất lượng dịch vụ tại Trung tâm.
Lưu ý :
- Dịch vụ Kiểm Tra Tận Nhà của Trung Tâm Điện Lạnh Tiến Phát là hoàn toàn Miễn Phí.(khách hàng không phải trả bất cứ chi phí nào cho nhân viên kiểm tra nếu Khách Hàng không có nhu cầu sửa chữa).
- Khách Hàng Trả Phí dịch vụ theo hóa đơn thanh toán của Trung Tâm Điện Lạnh Tiến Phát.(không có hóa đơn khách hàng có quyền không thanh toán).
- Thời gian làm việc:Trung Tâm Điện Lạnh Tiến Phát phục vụ tất cả các ngày trong tuần( từ thứ 2 đến chủ nhật),Giờ làm việc từ 8h sáng đến 18h tối.
==> Nếu bạn đang tìm một đơn vị có quy trình làm việc chuyên nghiệp, đừng ngần ngại LIÊN HỆ NGAY với Điện Lạnh Tiến Phát qua số hotline 24/7 : 0962964665 để nhận được dịch vụ sửa máy lạnh NHANH NHẤT – HIỆU QUẢ NHẤT – CHUYÊN NGHIỆP NHẤT.
4. Bảng giá dịch vụ sửa máy lạnh Toshiba – Điện Lạnh Tiến Phát
Dịch vụ Sửa máy lạnh Toshiba | Chịu Chứng Thay Thế | ĐVT | Đơn Giá(Vật tư+Công) | Bảo Hành |
vệ sinh máy lạnh treo tường | Máy lạnh bám bẩn – kém lạnh | máy | 150.000 VND | 1 Tháng |
Vệ sinh máy lạnh âm trần | Máy lạnh bám bẩn – kém lạnh | máy | 350 – 550.000 VND | |
Sửa máy lạnh chảy nước | máy lạnh chảy nước – rỉ nước | máy | 250 – 450.000 VND | 3-6 tháng |
Bổ sung gas máy lạnh R22 | Không lạnh, kém lạnh,yếu lạnh | máy | 150 – 250.000 VND | |
Bổ sung gas máy lạnh R32/r410a | Không lạnh, kém lạnh,yếu lạnh | máy | 150 – 350.000 VND | |
Nạp gas hoàn toàn R22(1-2,5HP) | Máy lạnh xì hết gas | máy | 550 – 750.000 VND | |
Nạp gas hoàn toàn R32/R410a(1-2,5HP) | Máy lạnh xì hết gas | máy | 650 – 950.000 VND | |
Thay cảm biến nhiệt | Không lạnh, quá lạnh | cái | 450 – 550.000 VND | |
Thay bộ khởi động block | Không hoạt động | cái | 450 – 650.000 VND | |
sửa boar mạch máy lạnh mono(1 -2,5 HP) | mất nguồn ,lỗi boar ,báo lỗi | cái | 550 – 950.000 VND | |
sửa boar mạch máy lạnh inverter(1 -2,5 HP) | mất nguồn ,lỗi boar ,báo lỗi | cái | 650 – 1150000 VND | |
Thay Block máy lạnh 1 -2,5 HP | hư Block | cái | call | |
xử lý xì gas máy lạnh | Không lạnh | máy | call |
===> LIÊN HỆ : Hotline 24/7 :0962964665 để được tư vấn miễn phí .
Trụ sở chính: Trung Tâm Điện Lạnh Tiến Phát :
Trụ sở chính: 89/18 Lê Trọng Tấn, phường Sơn Kỳ,quận Tân Phú,thành phố Hồ Chí Minh
Trung Tâm Điện Lạnh Tiến Phát hỗ trợ nhanh các khu vực:
Quận 1: 289 Cô Bắc, phường Cô Giang, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh
Quận 2: 78 Đường số 20, phường Bình An, quận 2, thành phố Hồ Chí Minh
Quận 3: 64 Lê Văn Sỹ, phường 10, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh
Quận 4: Số 20 Đường 45, phường 6, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh
Quận 5: 126 Nguyên Duy Dương, phường 9, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh
Quận 6: 18 Khu phố 1, phường 13, quận 6, thành phố Hồ Chí Minh
Quận 7: 344 Nguyễn Thị Thập, phường Tân Quy, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh
Quận 8: Số 3065 Đường Phạm Thế Hiển, Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh
Quận 9: 23 Lê Văn Việt, phường Hiệp Phú, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
Quận 10: 754 Sư Vạn Hạnh, phường 12, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh
Quận 11: 377 Lê Đại Hành, phường 11, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh
Quận 12: :404 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh
Quận Tân Bình: 285 Phạm Văn Bạch, phường 15, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh
Quận Gò Vấp: 50 Quang Trung, phường 10, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
Quận Phú Nhuận: 175 Nguyễn Trọng Tuyển, phường 8, quận Phú Nhuận
Trạm bảo hành thành phố Thủ Đức: Số 52 Dân Chủ, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
Huyện Hóc Môn: 153 Lê Thị Hà, xã Tân Xuân, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
Quận Bình Tân: Số 8 Bình Hưng Hòa A ,quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
Quận Bình Thạnh: 229 Lê Quang Định, phường 7, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh
Huyện Bình Chánh: 78 Đường số 9, khu dân cư Trung Sơn, xã Bình Hưng, thành phố Hồ Chí Minh